Bước tới nội dung

hướng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˥ təm˧˧hɨə̰ŋ˩˧ təm˧˥hɨəŋ˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˩˩ təm˧˥hɨə̰ŋ˩˧ təm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

hướng tâm

  1. (Vật lý học) Có phương đi qua tâm của một vòng tròn và theo chiều đi vào tâm đó.
    Lực hướng tâm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]