Bước tới nội dung

hưởng ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə̰ŋ˧˩˧ ɨŋ˧˥hɨəŋ˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧hɨəŋ˨˩˦ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˩ ɨŋ˩˩hɨə̰ʔŋ˧˩ ɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Hưởng: tiếng dội lại; ứng: đáp lại

Động từ

[sửa]

hưởng ứng

  1. Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào.
    Tất cả mọi người tích cực hưởng ứng phong trào được tổ chức tại địa phương.

Tham khảo

[sửa]