Bước tới nội dung

hạc lập kê quần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔk˨˩ lə̰ʔp˨˩ ke˧˧ kwə̤n˨˩ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥ kwəŋ˧˧haːk˨˩˨ ləp˨˩˨ ke˧˧ wəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːk˨˨ ləp˨˨ ke˧˥ kwən˧˧ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥ kwən˧˧ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥˧ kwən˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 鶴立鷄群.

Thành ngữ

[sửa]

hạc lập kê quần

  1. (Nghĩa đen) Con hạc đứng giữa bầy .
  2. (Nghĩa bóng) Người giỏi giang phải chung đụng với người ngu đốt (thường ở cửa miệng kẻ tự phụ). Cả dời ở với thằng dần không bằng một phút ở gần thằng khôn.

Dịch

[sửa]