鶏群の一鶴
Giao diện
Chữ Nhật hỗn hợp
[sửa]Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
鶏 | 群 | の | 一 | 鶴 | |||||||||||||||
kanji | kanji | hiragana | kanji | kanji | |||||||||||||||
Chuyển tự
[sửa]- Chữ Hiragana: けいぐんのいっかく
- Chữ Latinh
- Rōmaji: kei-gun no ikkaku
Tiếng Nhật
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Thành ngữ
[sửa]鶏群の一鶴
- (Nghĩa đen) Con hạc đứng giữa bầy gà.
- (Nghĩa bóng) Người giỏi giang phải chung đụng với người ngu đốt (thường ở cửa miệng kẻ tự phụ). Cả dời ở với thằng dần không bằng một phút ở gần thằng khôn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]Shinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN