hầm cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤m˨˩ kə̤w˨˩həm˧˧ kəw˧˧həm˨˩ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˧ kəw˧˧

Danh từ[sửa]

hầm cầu

  1. Công trình trong nhà chứa các chất thải sinh hoạt hàng ngày của con người chờ phân huỷ sang dạng lỏng theo đường ống nước để thoát ra ngoài môi trường.
    Dịch vụ hút hầm cầu.