Bước tới nội dung

khuất nẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥ nɛ̰w˧˩˧kʰwə̰k˩˧ nɛw˧˩˨kʰwək˧˥ nɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩ nɛw˧˩xwə̰t˩˧ nɛ̰ʔw˧˩

Tính từ

[sửa]

khuất nẻo

  1. Nói đường đi xa cáchkhó khăn.
    Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần)
  2. chỗ ít người qua lại.
    Xóm khuất nẻo.

Tham khảo

[sửa]