họa đồ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔ˨˩ ɗo̤˨˩ | hwa̰ː˨˨ ɗo˧˧ | hwaː˨˩˨ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˨˨ ɗo˧˧ | hwa̰˨˨ ɗo˧˧ |
Danh từ[sửa]
họa đồ
- Hoạ đồ.
- (Xem từ nguyên 1) Bức tranh.
- Đường vô xứ.
- Huế quanh quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản Đà)
Động từ[sửa]
họa đồ
- Vẽ tranh.
- (Xem từ nguyên 2).
- Chiêu.
- Quân xưa cũng cống.
- Hồ, bởi ngươi.
- Diên.
- Thọ hoạ đồ gây nên (Lục Vân Tiên)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "họa đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)