học bổng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔwk˨˩ ɓə̰wŋ˧˩˧ | ha̰wk˨˨ ɓəwŋ˧˩˨ | hawk˨˩˨ ɓəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawk˨˨ ɓəwŋ˧˩ | ha̰wk˨˨ ɓəwŋ˧˩ | ha̰wk˨˨ ɓə̰ʔwŋ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
học bổng
- Tiền học sinh, sinh viên nhận được của Nhà nước hay của đoàn thể để tiếp tục ăn học.
- Vì học giỏi, năm nào cháu ấy cũng có học bổng.
Tham khảo[sửa]
- "học bổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)