học bổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔwk˨˩ ɓə̰wŋ˧˩˧ha̰wk˨˨ ɓəwŋ˧˩˨hawk˨˩˨ ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawk˨˨ ɓəwŋ˧˩ha̰wk˨˨ ɓəwŋ˧˩ha̰wk˨˨ ɓə̰ʔwŋ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Bổng: tiền nhận được của Nhà nước

Danh từ[sửa]

học bổng

  1. Tiền học sinh, sinh viên nhận được của Nhà nước hay của đoàn thể để tiếp tục ăn học.
    Vì học giỏi, năm nào cháu ấy cũng có học bổng.

Tham khảo[sửa]