hồ nghi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤˨˩ ŋi˧˧ | ho˧˧ ŋi˧˥ | ho˨˩ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˧ ŋi˧˥ | ho˧˧ ŋi˧˥˧ |
Động từ[sửa]
hồ nghi
- Cảm thấy có điều còn chưa rõ, nên chưa tin chắc là đúng sự thật.
- Vấn đề còn hồ nghi, chưa thể kết luận.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hồ nghi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)