Bước tới nội dung

lụa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔ˨˩lṵə˨˨luə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˨˨lṵə˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lụa

  1. Hàng dệt bằng , mỏng, mịn.
    Dệt lụa.
    Chiếc quần lụa.
  2. Lớp chuối non hay bẹ cau non chưa nở.
    Lụa chuối.
    Lụa cau.
  3. Vật mềm, mịn.
    Giò lụa.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lụa

  1. lụa.
    slửa lụaáo lụa
  2. lớp lụa trong ống tre nứa.
    lụa khẩu lamlụa cơm lam

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên