Bước tới nội dung

hội đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ɗa̤ːw˨˩ho̰j˨˨ ɗaːw˧˧hoj˨˩˨ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ɗaːw˧˧ho̰j˨˨ ɗaːw˧˧

Định nghĩa

[sửa]

hội đào

  1. Ý tả sự hội họp đông đủ thân quyến ví như các thi nhân văn sĩ đời Đường đêm xuân hội họp làm thơvườn đào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]