Bước tới nội dung

hợp tuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ twiə̰n˧˩˧hə̰ːp˨˨ twiəŋ˧˩˨həːp˨˩˨ twiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ twiən˧˩hə̰ːp˨˨ twiən˧˩hə̰ːp˨˨ twiə̰ʔn˧˩

Định nghĩa

[sửa]

hợp tuyển

  1. Nói sách gồm những bài hay đã lựa chọn.
    Hợp tuyển văn học hiện đại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]