hỷ nộ ai lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḭ˧˩˧ no̰ʔ˨˩ aːj˧˧ la̰ːʔk˨˩hi˧˩˨ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨hi˨˩˦ no˨˩˨ aːj˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˧˩ no˨˨ aːj˧˥ laːk˨˨hi˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨hḭʔ˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥˧ la̰ːk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 喜怒哀樂. Trong đó (“hỷ”: mừng), (“nộ”: giận), (“ai”: buồn), (“lạc”: vui).

Thành ngữ[sửa]

hỷ nộ ai lạc

  1. (Nghĩa đen) Mừng, giận, buồn, vui.
  2. (Nghĩa bóng) Nói đến những tình cảm thông thường của con người ta.

Dịch[sửa]