hiển ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰n˧˩˧ ŋon˧˧hiəŋ˧˩˨ ŋoŋ˧˥hiəŋ˨˩˦ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˩ ŋon˧˥hiə̰ʔn˧˩ ŋon˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Nội dung được người phát ngôn diễn đạt trực tiếpý nghĩa rõ ràng, phân biệt với hàm ngôn.
    Lời nói hiển ngôn của ông đã cho mọi người một cái nhìn chi tiết.