Bước tới nội dung

diễn đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 演達.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔən˧˥ ɗa̰ːʔt˨˩jiəŋ˧˩˨ ɗa̰ːk˨˨jiəŋ˨˩˦ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ ɗaːt˨˨ɟiən˧˩ ɗa̰ːt˨˨ɟiə̰n˨˨ ɗa̰ːt˨˨

Động từ

[sửa]

diễn đạt

  1. Làm ý nghĩ, tình cảm bằng hình thức nào đó.
    Bài văn diễn đạt khá sinh động.
    Văn phong diễn đạt lủng củng.

Tham khảo

[sửa]