hiệp phụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ fṵʔ˨˩ | hiə̰p˨˨ fṵ˨˨ | hiəp˨˩˨ fu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ fu˨˨ | hiə̰p˨˨ fṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
hiệp phụ
- Thời gian bù giờ thêm sau khi trận chính thức kết thúc.
- Đội bóng chúng ta có 30 phút trong hiệp phụ này để gỡ tỷ số trận đấu.
Dịch[sửa]
Bản dịch