hoàn tục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 還俗. Trong đó: 還 (“hoàn”: trở lại); 俗 (“tục”: trần tục).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːn˨˩ tṵʔk˨˩ | hwaːŋ˧˧ tṵk˨˨ | hwaːŋ˨˩ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˧˧ tuk˨˨ | hwan˧˧ tṵk˨˨ |
Động từ
[sửa]hoàn tục
- Nói người tu hành trở lại đời sống của thường dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hoàn tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)