hoàn tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 還俗. Trong đó: (“hoàn”: trở lại); (“tục”: trần tục).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːn˨˩ tṵʔk˨˩hwaːŋ˧˧ tṵk˨˨hwaːŋ˨˩ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˧˧ tuk˨˨hwan˧˧ tṵk˨˨

Động từ[sửa]

hoàn tục

  1. Nói người tu hành trở lại đời sống của thường dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]