hoạnh tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ʔjŋ˨˩ ta̤ːj˨˩hwa̰n˨˨ taːj˧˧hwan˨˩˨ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˨˨ taːj˧˧hwa̰ŋ˨˨ taːj˧˧

Tính từ[sửa]

hoạnh tài

  1. Tiền kiếm được một cách không ngờ hay không chính đáng.
    Tiền đánh bạc được là của hoạnh tài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]