hoạt lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ lɨ̰ʔk˨˩hwa̰ːk˨˨ lɨ̰k˨˨hwaːk˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwat˨˨ lɨk˨˨hwa̰t˨˨ lɨ̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

hoạt lực

  1. (Y học) Khả năng chữa bệnh của một chất đối với cơ thể sống (X. Hoạt chất).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]