Bước tới nội dung

hoan lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˧ la̰ːʔk˨˩hwaːŋ˧˥ la̰ːk˨˨hwaːŋ˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˧˥ laːk˨˨hwan˧˥ la̰ːk˨˨hwan˧˥˧ la̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

hoan lạc

  1. Như khoái lạc. Thú.

Tính từ

[sửa]

hoan lạc

  1. (Vch.) . Rất vui sướng. Niềm hoan lạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]