homogenize
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/
Ngoại động từ[sửa]
homogenize ngoại động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/
- Làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất.
Chia động từ[sửa]
homogenize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ[sửa]
homogenize ngoại động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/
Chia động từ[sửa]
homogenize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
homogenize nội động từ /hoʊ.ˈmɑː.dʒə.ˌnɑɪz/
Tham khảo[sửa]
- "homogenize". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)