Bước tới nội dung

humanisation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

humanisation

  1. Sự làm cho có lòng nhân đạo; sự hoá thành nhân đạo.
  2. Sự làm cho có tính người, sự nhân tính hoá.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /y.ma.ni.za.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
humanisation
/y.ma.ni.za.sjɔ̃/
humanisation
/y.ma.ni.za.sjɔ̃/

humanisation gc /y.ma.ni.za.sjɔ̃/

  1. Sự làm cho hợp với con người.
  2. Sự nhân đạo hóa, sự văn minh hóa.
    Humanisation des mœurs — sự văn minh hóa phong tục

Tham khảo

[sửa]