hung thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Thần: vị thần Nghĩa đen vị thần ác làm hại người

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˧ tʰə̤n˨˩huŋ˧˥ tʰəŋ˧˧huŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˥ tʰən˧˧huŋ˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

hung thần

  1. Kẻ có quyền thế thường làm hại người.
    Hắn trước kia là một hung thần ở địa phương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]