Bước tới nội dung

huyên thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiən˧˧ tʰiən˧˧hwiəŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥hwiəŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˥ tʰiən˧˥hwiən˧˥˧ tʰiən˧˥˧

Phó từ

[sửa]

huyên thiên

  1. Từ ý này sang ý khác, chưa dứt điều nọ đã đến việc kia.
    Nói huyên thiên.
    Đi xa về, kể huyên thiên đủ mọi chuyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]