Bước tới nội dung

huyết mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ ma̰ʔjk˨˩hwiə̰k˩˧ ma̰t˨˨hwiək˧˥ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ majk˨˨hwiət˩˩ ma̰jk˨˨hwiə̰t˩˧ ma̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

huyết mạch

  1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được.
    Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng.
  2. Như huyết thống.
    Anh em cùng huyết mạch.

Tham khảo

[sửa]