huyền chức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩ ʨɨk˧˥hwiəŋ˧˧ ʨɨ̰k˩˧hwiəŋ˨˩ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧ ʨɨk˩˩hwiən˧˧ ʨɨ̰k˩˧

Động từ[sửa]

huyền chức

  1. Cắt chức, đuổi ra khỏi nhiệm vụ, địa vị.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tên tri huyện bị huyền chức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]