Bước tới nội dung

hưởng thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 享受.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə̰ŋ˧˩˧ tʰṵʔ˨˩hɨəŋ˧˩˨ tʰṵ˨˨hɨəŋ˨˩˦ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˩ tʰu˨˨hɨəŋ˧˩ tʰṵ˨˨hɨə̰ʔŋ˧˩ tʰṵ˨˨

Động từ

[sửa]

hưởng thụ

  1. Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho.
  2. Hưởng quyền lợi trong xã hội.
    Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.

Tham khảo

[sửa]