hồi sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ sïŋ˧˧hoj˧˧ ʂïn˧˥hoj˨˩ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ ʂïŋ˧˥hoj˧˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

hồi sinh

  1. Sống lại, tươi tốt lại.
    Cây cỏ hồi sinh sau thời gian nắng hạn.
    Đất nước đang hồi sinh.

Tham khảo[sửa]