hồn quế, phách mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤n˨˩ kwe˧˥ fajk˧˥ maːj˧˧hoŋ˧˧ kwḛ˩˧ fa̰t˩˧ maːj˧˥hoŋ˨˩ we˧˥ fat˧˥ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˧ kwe˩˩ fajk˩˩ maːj˧˥hon˧˧ kwḛ˩˧ fa̰jk˩˧ maːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hồn quế, phách mai

  1. Hồn như cây quế, phách như cây mai (Hồn phách thơm tho nhẹ nhàng) một cách tả giấc ngủ cho bóng bảy, đẹp lời văn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]