Bước tới nội dung

hồng mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ maːj˧˧həwŋ˧˧ maːj˧˥həwŋ˨˩ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ maːj˧˥həwŋ˧˧ maːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

hồng mai

  1. Gỗ cây mai già dùng để nấu làm nước uống, sắc nước đỏ hồng, nên gọi là hồng mai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]