hồng ngoại

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

hồng ngoại

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩həwŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨həwŋ˨˩ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ŋwaːj˨˨həwŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨

Định nghĩa[sửa]

hồng ngoại

  1. (Vật lý học) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]