Bước tới nội dung

hợp lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ liw˧˧hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥həːp˨˩˨ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ lɨw˧˥hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥hə̰ːp˨˨ lɨw˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Lưu: dòng nước chảy

Danh từ

[sửa]

hợp lưu

  1. Chỗ ngã ba sông.
    Ngã ba.
    Hạc là.
    Của sông.
    Lô, sông.
    Đà và sông.
    Hồng.

Động từ

[sửa]

hợp lưu

  1. Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông khác.
    Sông.
    Đà hợp lưu với sông.
    Hồng.

Tham khảo

[sửa]