identify
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɑɪ.ˈdɛn.tə.ˌfɑɪ/
![]() | [ɑɪ.ˈdɛn.tə.ˌfɑɪ] |
Ngoại động từ[sửa]
identify ngoại động từ /ɑɪ.ˈdɛn.tə.ˌfɑɪ/
- Đồng nhất hoá, coi như nhau.
- Nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng.
- to identify oneself with — gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
- to identify oneself with a party — gắn bó chặt chẽ với một đảng
Chia động từ[sửa]
identify
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
identify nội động từ (+ with) /ɑɪ.ˈdɛn.tə.ˌfɑɪ/
- Đồng nhất với, đồng cảm với.
- to identify with the hero of the novel — đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
Chia động từ[sửa]
identify
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "identify". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)