impersonate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪm.ˈpɜː.sə.ˌneɪt/

Ngoại động từ[sửa]

impersonate ngoại động từ /ɪm.ˈpɜː.sə.ˌneɪt/

  1. Thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá.
  2. hiện thân cho.
    he impersonated the fighting spirit of the people — anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân
  3. Đóng vai, thủ vai.
    to impersonate many of Shakespear's heroes — đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia
  4. Nhại (ai) để làm trò.
  5. Mạo nhận là (ai).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]