Bước tới nội dung

hiện thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ tʰən˧˧hiə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˥hiəŋ˨˩˨ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ tʰən˧˥hiə̰n˨˨ tʰən˧˥hiə̰n˨˨ tʰən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hiện thân

  1. Hình người hoặc động vật cụ thể thần linh qua đó hiện ra. Con rùa là của thần biển.
  2. (Vch.) . Người được coibiểu hiện cụ thể của một điều gì.
    Hiện thân của lòng bác ái.
    Hiện thân của tội ác.

Động từ

[sửa]

hiện thân

  1. (Thần linh) Hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo.
    Phật hiện thân thành người hành khất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]