kí tên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ ten˧˧ | kḭ˩˧ ten˧˥ | ki˧˥ təːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ ten˧˥ | kḭ˩˧ ten˧˥˧ |
Động từ
[sửa]kí tên
- Tự ghi tên mình bằng một kiểu riêng và không đổi, để xác nhận tính chính xác của một văn bản hoặc để nhận chịu trách nhiệm về một văn bản.
- Kí tên vào đơn xin việc.
- Bức thư không kí tên.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: signature
Tham khảo
[sửa]- Kí tên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam