Bước tới nội dung

ký nhận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki˧˥ ɲə̰ʔn˨˩kḭ˩˧ ɲə̰ŋ˨˨ki˧˥ ɲəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ki˩˩ ɲən˨˨ki˩˩ ɲə̰n˨˨kḭ˩˧ ɲə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

nhận

  1. Ký tênnhận thực.
  2. Ký tên để tỏ là mình đã nhận một khoản gì rồi.

Tham khảo

[sửa]