Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ki˧˥kḭ˩˧ki˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ki˩˩kḭ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Từ nguyên

dựa vào
Từ tiếng Trung Quốc (ký).
đã qua
Từ tiếng Trung Quốc (ký).

Động từ

[sửa]

  1. Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng).
    cả hai tay
  2. Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng.
    tên
  3. Viết một cách nằm giữa văn họccận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếuvăn xuôi tự sự.
  4. (Cổ) Dựa vào.

Dịch

[sửa]
ghi tên

Từ dẫn xuất

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Ký hiệu.
  2. (Địa phương) Kilôgam.
    Mua ba thịt heo.
    Vải .
    Kem .
  3. Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Phó từ

[sửa]

  1. (Cổ) Đã qua.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]