Bước tới nội dung

kẽo kẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛʔɛw˧˥ kɛ̰ʔt˨˩kɛw˧˩˨ kɛ̰k˨˨kɛw˨˩˦ kɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛ̰w˩˧ kɛt˨˨kɛw˧˩ kɛ̰t˨˨kɛ̰w˨˨ kɛ̰t˨˨

Động từ

[sửa]

kẽo kẹt

  1. Tiếng cây tre cọ xát vào nhau, hay tiếng võng đưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]