Bước tới nội dung

cọ xát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̰ʔ˨˩ saːt˧˥kɔ̰˨˨ sa̰ːk˩˧˨˩˨ saːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ saːt˩˩kɔ̰˨˨ saːt˩˩kɔ̰˨˨ sa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

cọ xát

  1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau.
    Cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai.
  2. Một cuộc đánh nhau.
  3. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khănđa dạng.
    Phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.

Tham khảo

[sửa]