kếch xù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəjk˧˥ sṳ˨˩ | kḛt˩˧ su˧˧ | kəːt˧˥ su˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kek˩˩ su˧˧ | kḛk˩˧ su˧˧ |
Tính từ
[sửa]- To lớn quá mức bình thường.
- Túi bạc kếch xù.
Tham khảo
[sửa]- "kếch xù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)