Bước tới nội dung

kết giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ zaːw˧˧kḛt˩˧ jaːw˧˥kəːt˧˥ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ ɟaːw˧˥kḛt˩˧ ɟaːw˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Giao: trao đổi nhau

Động từ

[sửa]

kết giao

  1. Hẹn ước gắn bó với nhau.
    Rằng:.
    Trong tác hợp cơ trời, hai bên gặp gỡ một lời kết giao (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]