Bước tới nội dung

kềnh càng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤jŋ˨˩ ka̤ːŋ˨˩ken˧˧ kaːŋ˧˧kəːn˨˩ kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
keŋ˧˧ kaːŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

kềnh càng

  1. Nghênh ngangvướng víu.
    Đồ đạc để kềnh càng.
  2. Nói tay ghẻ nhiều không quắp ngón lại được.
    Ghẻ kềnh càng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]