Bước tới nội dung

quắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwap˧˥kwa̰p˩˧wap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwap˩˩kwa̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

quắp

  1. Co, gập cong vào phía trong.
    Chó quắp đuôi.
    Râu quắp.
  2. Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt.
    Quắp chặt miếng mồi.
    Nằm quắp lấy nhau.
  3. Bắt, lấy đi bằng cách quắp.
    Diều hâu quắp mất gà con.
    Trộm vào quắp hết đồ đạc (b. ; thgt.).

Dịch

Tham khảo