kỹ sư
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiʔi˧˥ sɨ˧˧ | ki˧˩˨ ʂɨ˧˥ | ki˨˩˦ ʂɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kḭ˩˧ ʂɨ˧˥ | ki˧˩ ʂɨ˧˥ | kḭ˨˨ ʂɨ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
kỹ sư
- Nhà chuyên môn thông thạo một kỹ thuật và lấy kỹ thuật ấy làm chức nghiệp.
- Người đã tốt nghiệp một trường Đại học Bách khoa.
Tham khảo[sửa]
- "kỹ sư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)