ấy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əj˧˥ | ə̰j˩˧ | əj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əj˩˩ | ə̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Đại từ[sửa]
ấy
- Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới.
- Nhớ mang cuốn sách ấy nhé.
- Anh ấy.
- Thời ấy.
- Trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã được nhắc tới.
- Điều ấy ư, thôi khỏi phải nhắc lại làm gì.
- Tht. Tiếng thốt ra, tỏ ý can ngăn hoặc khẳng định.
- Ấy!.
- Đừng làm thế.
- Ấy, đã bảo mà!
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)