kappe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít kappe kappa, kappen
Số nhiều er kappene

kappe gđc

  1. L. Áo choàng.
    Jeg har kjøpt en mørkeblå kappe til høstbruk.
    å snu kappen etter vinden — Gió chiều nào xoay chiều ấy.
    å ta noe på sin kappe — Nhận lãnh trách nhiệm về việc gì.
    å bære kappen på begge skuldre — Chân trong, chân ngoài.  Bắt cá hai tay, đi nước đôi.
  2. Tua viền ở dưới lai váy. Diềm màn.
    er det moderne med kapper på kjolene.

Từ dẫn xuất[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å kappe
Hiện tại chỉ ngôi kapper
Quá khứ a, kappet
Động tính từ quá khứ kappa, kappet
Động tính từ hiện tại

kappe

  1. Cắt, chặt bổ (củi).
    Vil De kappe fisken opp i passende stykker for meg?
    å kappe av noe — Cắt đứt, chặt đứt vật gì.
    å kappe opp noe — Cắt, bổ nhỏ vật gì ra.

Tham khảo[sửa]