kappe
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kappe | kappa, kappen |
Số nhiều | er | kappene |
kappe gđc
- L. Áo choàng.
- Jeg har kjøpt en mørkeblå kappe til høstbruk.
- å snu kappen etter vinden — Gió chiều nào xoay chiều ấy.
- å ta noe på sin kappe — Nhận lãnh trách nhiệm về việc gì.
- å bære kappen på begge skuldre — Chân trong, chân ngoài. Bắt cá hai tay, đi nước đôi.
- Tua viền ở dưới lai váy. Diềm màn.
- Nå er det moderne med kapper på kjolene.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) kappegardin gđ,gc va gt: Màn cửa có diềm.
- (2) kjøkkenkappe: Màn treo phủ một nửa cửa sổ nhà bếp.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å kappe |
Hiện tại chỉ ngôi | kapper |
Quá khứ | a, kappet |
Động tính từ quá khứ | kappa, kappet |
Động tính từ hiện tại | — |
kappe
- Cắt, chặt bổ (củi).
- Vil De kappe fisken opp i passende stykker for meg?
- å kappe av noe — Cắt đứt, chặt đứt vật gì.
- å kappe opp noe — Cắt, bổ nhỏ vật gì ra.
Tham khảo
[sửa]- "kappe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)