khâm liệm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəm˧˧ liə̰ʔm˨˩ | kʰəm˧˥ liə̰m˨˨ | kʰəm˧˧ liəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəm˧˥ liəm˨˨ | xəm˧˥ liə̰m˨˨ | xəm˧˥˧ liə̰m˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ[sửa]
khâm liệm
- (Xem từ nguyên 1) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài.
- Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (Nguyễn Khuyến)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khâm liệm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)