Bước tới nội dung

khâu đột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˧ ɗo̰ʔt˨˩kʰəw˧˥ ɗo̰k˨˨kʰəw˧˧ ɗok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˥ ɗot˨˨xəw˧˥ ɗo̰t˨˨xəw˧˥˧ ɗo̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

khâu đột

  1. Khâu mỗi mũi lùi lại sau mũi trước một ít rồi mới tiến lên.
    Đường khâu đột đẹp như đường khâu máy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]