lùi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṳj˨˩ | luj˧˧ | luj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
lùi
- Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước.
- Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước..
- 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi.
- Hoãn lại một thời gian sau.
- Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.
- Ủ vào tro nóng cho chín.
- Lùi khoai lang.
- Lùi mía.
Tham khảo[sửa]
- "lùi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)